|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se salir
 | [se salir] |  | tự động từ | | |  | bẩn đi | | |  | Des étoffes qui se salissent | | | vải bẩn đi | | |  | mất danh giá, ô danh | | |  | Il se salit dans cette affaire | | | hắn mất danh giá trong việc ấy | | |  | se salir les mains | | |  | làm hại thanh danh của mình, tự làm ô danh mình | | |  | se salir le nez | | |  | (thông tục) say khướt |
|
|
|
|